Điện thoại CSKH: 19008082 - 0886.234.222
CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU - PHÁT TRIỂN CHUYÊN SÂU - NÂNG TẦM CAO MỚI
Thời gian làm việc: Khám bệnh: 7h-16h (Thứ 2-Thứ 6), 7h-12h (Sáng thứ 7), trừ nghỉ lễ ----- Tiếp nhận cấp cứu và điều trị nội trú 24/7, kể cả nghỉ lễ
CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU - PHÁT TRIỂN CHUYÊN SÂU - NÂNG TẦM CAO MỚI
CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU - PHÁT TRIỂN CHUYÊN SÂU - NÂNG TẦM CAO MỚI
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An > Đào tạo liên tục > Hướng dẫn pha tiêm truyền kháng sinh và kháng nấm tại Bệnh viện HNĐK Nghệ An năm 2023 – 2024

Hướng dẫn pha tiêm truyền kháng sinh và kháng nấm tại Bệnh viện HNĐK Nghệ An năm 2023 – 2024

HƯỚNG DẪN PHA TIÊM TRUYỀN KHÁNG SINH VÀ KHÁNG NẤM

TẠI BỆNH VIỆN NĂM 2023 – 2024

                                                                                            Nhóm biên soạn

                                                                                              Ds. Lê Thị Hương Giang

                                                                                                         Ds. Nguyễn Thị Phương Thảo

                                                                                                        Ds. Lê Thị Hải Lý

TT Tên thuốc Hoạt chất Nồng độ, hàm lượng Cơ sở

sản xuất –

Nước sản xuất

Tiêm bắp Tiêm tĩnh mạch Truyền tĩnh mạch Dung môi
tương hợp
Ghi chú
Cách pha Cách pha Thời gian tiêm (phút) Cách pha Thời gian truyền (phút)
1 Ama-Power Ampicilin + Sulbactam 1g + 0,5g S.C. Antibiotice S.A. – Romania Hòa tan với 3,2ml NCPT/lidocain HCl 0,5% hoặc 2% [1,2] Hòa tan với 3,2ml NCPT [2] ≥ 10-15 [1,2] Pha loãng trong 50-100ml DM [1,2]
Hòa tan với 3,2ml NCPT rồi pha loãng trong 50-100 ml DM [4]
15-30 [1,2] NCPT; NaCl 0,9%; Ringer; Glu 5% [1,2] DD để tiêm bắp nên sử dụng trong vòng 1h sau khi pha [1,2]
2 Amikan Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 500mg/2ml Anfarm Hellas S.A  – Hy Lạp Tiêm bắp sâu [3] ND ND Hòa tan với 100 – 200ml DM [1,2,4] Người lớn, trẻ lớn: 30-60; Trẻ nhỏ: 60-120 [1,2,4] NaCl 0,9%;
Glu 5%
[1,2,4]
Không trộn lẫn amikacin với các thuốc khác, đặc biệt là với kháng sinh beta – lactam [1,2,4]
3 Aupiflox 400mg/250ml Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg/ 250 ml Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi – Việt Nam # # # Dùng trực tiếp [1,2] ≥ 60 [1];
60-90 [2]
4 Avelox Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg/ 250ml Bayer Pharma AG – Đức # # # Dùng trực tiếp [1,2] ≥ 60 [1,2]
5 Bacsulfo 1g/0,5g Cefoperazon + Sulbactam 1g + 0,5g C/N 3 – Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.  – Việt Nam ND Hòa tan với 3,2ml DM [2]  ≥ 3 [2] Hòa tan với 3,2ml DM, pha loãng trong 20ml DM [2] 15-60 [2] NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5% [2]
6 Bidicarlin 3,2g Ticarcillin (dưới dạng Ticarcillin dinatri) + Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)  3g + 0,2g Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) – Việt Nam # # # Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong 100ml NCPT hoặc 100-150ml Glu 5% [2,3] 30-40 [2,3] NCPT; Glu 5%; NaCl 0,9% [2,4] Không sử dụng dưới dạng đa liều hoặc tiêm trực tiếp tĩnh mạch hoặc tiêm bắp [2]
7 Bifolox 200 mg/ 100ml Ofloxacin 200 mg/ 100 ml Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) – Việt Nam # # # Dùng trực tiếp [2] ≥ 30 [1,2]
8 Biofazolin Cefazolin 1g Pharmaceutical works Polpharma
S.A – Ba Lan
Hòa tan với 2,5ml NCPT. Lưu ý: tiêm sâu vào khối cơ lớn [1,2] Hòa tan với ít nhất 10ml NCPT [2]
Hòa tan với 2,5ml NCPT [1]
3-5 [2];
5 [1]
Hoà tan với ít nhất 10ml NCPT, pha loãng trong 50 – 100ml DM [2];
Hoà tan với 2,5ml NCPT, pha loãng trong 50 – 100ml DM [1]
20-30 [2];
30-60 [1]
NaCl 0,9%; Glu 5%; Glu 10% [1,2];
Ringer [2]
9 Bivelox I.V 500mg/100ml Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) – Việt Nam # # # Dùng trực tiếp
[1,2]
≥ 60 [1,2]
10 Butapenem 500 Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 500mg Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma) – Việt Nam ND ND ND Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,5%; pha loãng trong 100ml DM [1,2,3] 60 hoặc 240 [1,2,3] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2]
11 Cefamandol 1g Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1g Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương – Việt Nam Tiêm bắp sâu [1,2];
Hòa tan với 3ml NCPT/ NaCl 0,9%/ Glu 5% [2]
Hòa tan với 10ml NCPT/ NaCl 0,9%/ Glu 5% [2] 3-5 [1,2] Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong DM [2] ND NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5%; Glu 10% [2] Cefamandol nafat chứa natri carbonat, có thể tương kỵ với ion magnesi hoặc calci (Ringer) [1,2]
12 Cefamandol 1g Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat) 1000 mg Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco – Việt Nam Tiêm bắp sâu [1,2];
Hòa tan với 3ml NCPT/ NaCl 0,9%/ Glu 5% [2]
Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,9%/Glu 5% [2] 3-5 [1,2] Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong DM [2] ND NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5%; Glu 10% [2] Cefamandol nafat chứa natri carbonat, có thể tương kỵ với ion magnesi hoặc calci (Ringer) [1]
13 Cefepime Kabi 1g Cefepim 1g CSSX: Labesfal ‐ Laboratórios Almiro, S.A
CSTG: Fresenius Kabi Ipsum S.R.L – CSSX: Bồ Đào Nha CSTG: Ý
Hòa tan với 2,4ml NCPT/NaCl 0,9%/Glu 5%/Lidocain HCl 0,5% hoặc 1% [1] Hòa tan với 10ml NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2] 3-5 [1] Pha loãng trong 50 -100ml NaCl 0,9%; Glu 5% [1] 30 [1] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2];
Glu 10%;  Ringer [1]; NCPT [2]
14 Cefopefast -S 1000 Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) + Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodum) 0,5g+0,5g Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd – Việt Nam Hòa tan với 2,4ml NCPT, pha loãng 1ml Lidocain HCl 2% [2] Hòa tan với 3,4ml DM, pha loãng trong 20ml DM  [2] ≥ 3 [2] Hòa tan với 3,4ml DM, pha loãng trong 20ml DM hoặc 100ml Ringer [2] 15-60 [2] NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5% [2]
15 Cefoperazon 0,5g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương – Việt Nam Hòa tan 1g với 3,8ml DM hoặc 2,6ml lidocain 1%. Tiêm bắp sâu [1,2] Hòa tan 1g trong 5ml DM [1] ≥3-5 [1,2] Hòa tan 1g với 5ml DM sau đó pha loãng tiếp trong 20-40ml DM
 [1,2]
15-30 [1];
15-60 [2]
Glu 5%; Glu 10%; NaCl 0,9%; NCPT (không dùng tiêm truyền tĩnh mạch) [2] Không khuyến cáo dùng thuốc theo đường tiêm tĩnh mạch, trực tiếp nhanh [1]
16 Cefoperazone 2g Cefoperazone 2g C/N 3 – Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.  – Việt Nam Hòa tan 1g với 3,8ml DM hoặc 2,6ml lidocain 1%. Tiêm bắp sâu [1,2] Hòa tan 1g trong 5ml DM [1] 3-5/1g [1] Hòa tan 1g với 5ml DM sau đó pha loãng tiếp trong 20-40ml DM  [1,2] 1g/ 15-30 [1] Glu 5%; Glu 10%; NaCl 0,9%; NCPT (không dùng tiêm truyền tĩnh mạch) [2] Không khuyến cáo dùng thuốc theo đường tiêm tĩnh mạch, trực tiếp nhanh [1]
17 CEFOXITIN 1G Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương – Việt Nam Hòa tan với 2ml NCPT. Tiêm bắp sâu [2] Hòa tan với 10ml NCPT [2,4] 3-5 [2,4] Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong 50 – 1000ml DM [2,4] ND NaCl 0,9%; Glu 5%; Glu 10%; Ringer [2,4]
18 CEFOXITIN 2G Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g Chi nhánh 3 – Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương – Việt Nam Hòa tan với 4ml NCPT. Tiêm bắp sâu [2] Hòa tan với 10ml hoặc 20ml NCPT [2,4] 3-5 [2,4] Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong 50-1000ml DM [2,4] ND NaCl 0,9%; Glu 5%; Glu 10%; Ringer [2,4]
19 Ceftazidime 2000 Ceftazidim 2g Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd – Việt Nam Hòa tan với khoảng 7ml NCPT, Lidocain HCl 0,5%; 1% [1];
Tiêm bắp sâu [1,3];
Tiêm bắp: liều ≤ 1 g [3]
Hòa tan với 10ml [3] hoặc 20ml DM [1] ≥3-5 [1,3] Pha loãng trong 100 ml DM [1,3] 30 [1];
20-30 [3]
NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5% [1] Ceftazidim kém bền vững trong dung dịch natri bicarbonat [1]
20 Ceftibiotic 1000 Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri ) 1g 1g Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd – Việt Nam Hòa tan với 3ml NCPT [2] Hòa tan vào 10ml NCPT [2] 3-5 [2] ND ND NCPT [2] Liều tiêm bắp ≥ 2g nên được chia nhỏ ra và tiêm vào các vùng cơ khác nhau [2]
21 Cemetajin 1g inj Cefmetazol ( dưới dạng Cefmetazol natri) 1g Yungjin Pharm. Co., Ltd – Hàn Quốc ND Hòa tan với 10ml NCPT hoặc NaCl 0,9% hoặc Glu 5% [2] ND Hòa tan từ từ vào NaCl 0,9% [2] ND
22 Ciprobay 400mg Ciprofloxacin 400mg/200ml Bayer Pharma AG – Đức # # # Dùng trực tiếp [1,2] ≥60 [1,2,3,4]
23 CIPROBID Ciprofloxacin 400mg S.C Infomed Fluids S.R.L – Romania # # # Dùng trực tiếp [1,2] ≥60 [1,2,3,4]
24 Ciprofloxacin
200mg/ 100ml
Ciprofloxacin 200mg/ 100ml Công ty CPDP Minh Dân – Việt Nam # # # Dùng trực tiếp [1,3] ≥ 30 [3]
25 Clamogentin 1,2g Amoxicilin + acid clavulanic 1g + 0,2g Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP  – Việt Nam # Hòa tan với 20ml DM [1,2];
Hòa tan với 20ml NCPT [3]
3 [1,2];
≥ 3-4 [3]
Hòa tan với 50ml DM [1,2];
Hòa tan với 20ml NCPT, pha loãng trong 100ml NaCl 0,9% [3]
30 [1,2];
≥ 30-40 [3]
NCPT; NaCl 0,9% [1,2,3]
26 Clindacine 600 Clindamycin (Clindamycin phosphat) 600mg/4ml Công ty CP Dược phẩm Vĩnh Phúc – Việt Nam Tiêm bắp sâu, vị trí tiêm luân phiên [1] ND ND Pha loãng trong ≥ 50ml DM [2];
Pha loãng trong 100ml DM [3]
≥ 20 [2];
10-60 [1];
≥ 30 [3]
NaCl 0,9%; Glu 5% [3] Trong 1 giờ không tiêm tĩnh mạch quá 1,2g; không tiêm bắp quá 600 mg một lần [1,2]
27 Colirex 1MIU Colistimethat natri (tương đương 33,33mg Colistin) 1.000.000IU Công ty cổ phần Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) – Việt Nam ND Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,9% [3] ≥ 5 [3];
≥ 3-5 [4]
Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,9% rồi pha loãng tiếp trong DM (thường là 100ml NaCl 0,9%) [3] 60 [2];
≥ 30 [3]
Glu 5%; NaCl 0,9% [1,2,3];
Ringer [1,2]
Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân có thiết bị truy cập tĩnh mạch TIVAD [3]
28 Colistin TZF Natri Colistimethat 1.000.000 IU Tarchomin Pharmaceutical Works “Polfa” S.A – Ba Lan Hòa tan với 2ml NCPT, lắc nhẹ tránh tạo bọt, pha loãng tiếp trong NCPT hoặc NaCl 0,9% để thành 5ml [2] Hòa tan với 2ml NCPT, lắc nhẹ tránh tạo bọt, pha loãng tiếp trong NaCl 0,9% để thành 10ml [2];
Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,9% [3]
≥5 [2,3];
≥ 3-5 [4]
Hòa tan với 2ml NCPT, pha loãng tiếp trong NaCl 0,9% để thành 50 hoặc 100ml [2];
Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,9% rồi pha loãng tiếp trong DM (thường là 100ml NaCl 0,9%) [3]
≥30 [2,3] Glu 5%; NaCl 0,9% [1,3];
Ringer [1]
Nếu không tiêm tĩnh mạch được, có thể tiêm bắp chậm vào khối cơ lớn [2];
Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân có thiết bị truy cập tĩnh mạch TIVAD [3]
29 Combikit 3,1g Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin natri) + Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin natri) 3,0g + Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 0,1g Công ty cổ phần dược phẩm  Minh Dân – Việt Nam # Hòa tan với ≥ 20ml NCPT [2] 3-4 [2] Hòa tan với 10ml NCPT/Glu 5%, pha loãng trong 100ml  NCPT hoặc 100-150ml Glu 5% [2] 30-40 [2,4] NCPT; Glu 5%; NaCl 0,9% [2,4]; Glu 10%; Ringer [2] Có thể truyền tĩnh mạch hoặc tiêm tĩnh mạch trực tiếp. Không được tiêm bắp [2]
30 Ertapenem VCP Ertapenem 1g Công ty Cổ phần Dược phẩm VCP  – Việt Nam Hòa tan với 3,2 ml lidocain 1% [1,2,4] Hòa tan với 10ml NCPT/NaCl 0,9% [4] ND Người lớn và trẻ em > 13 tuổi: Hòa tan với 10 ml NCPT/NaCl 0,9%, pha loãng trong 50 ml NaCl 0,9% [1,2,4] 30 [1,2] NCPT; NaCl 0,9% [1,2,4] Không pha loãng trong các dung dịch có chứa glucose [1,2]
31 Flucopharm 2mg/ml Fluconazol 200mg/100ml Yuria – Pharm Ltd – Ukraine # # # ≥60 [1,3,4]
32 Fosfomed 2g Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin Natri) 2g Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy – Việt Nam ND Hòa tan với 20ml NCPT/Glu 5% [2] ≥ 5 [2] Pha loãng trong ≥ 250ml DM [1];
Pha loãng trong 100 – 500ml DM [2]
60-120 [2] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2] Chỉ được dùng theo đường tĩnh mạch [2]
33 Fosmicin for I.V.Use 2g Fosfomycin Sodium (hoạt lực) 2g Meiji Seika Pharma
Co., Ltd. Odawara Plant – Nhật
ND Hòa tan với 20ml NCPT/Glu 5% [2] ≥ 5 [2] Pha loãng trong ≥ 250 ml DM [1];
Pha loãng trong 100 – 500ml DM [2]
60-120 [2] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2] Chỉ được dùng theo đường tĩnh mạch [2]
34 Gentamicin 80mg/2ml Gentamicin 80mg/2ml Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương – Việt Nam Liều ≥ 4ml nên tiêm ở các vị trí khác nhau [3] ND ≥ 2-3 [1];
≥ 3-5 [3]
Pha loãng trong 50 – 200ml DM  [1, Mỹ];
Pha loãng trong 100ml DM [1, Anh], [3];
Pha 1 lọ 80mg trong 80ml DM [2]
30-120 [1, Mỹ];
20-30 [1, Anh];
30-60 [2,3]
NaCl 0,9%;
Glu 5% [1, Mỹ];
NaCl 0,9%;
Glu 5% [1, Anh];
NaCl; Glu đẳng trương [2]
35 Imipenem Cilastatin Kabi Imipenem + Cilastatin 500mg + 500mg CSSX: ACS Dobfar S.p.A; CSTG: ACS Dobfar S.p.A – CSSX: Ý; CSTG: Ý Tiêm bắp sâu trong nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình. Pha trong thuốc tiêm lidocain HCl 1% [1];
Hòa tan với 2ml lidocain 1% (không có adrenalin) [4]
ND ND Pha loãng trong 100 – 200ml DM [1];
Pha loãng trong 200ml NaCl 0,9%/Glu 5% [2]
30 – 60 [1];
Liều ≤ 500mg: 20-30; Liều > 500mg: 40-60 [2,3]
NaCl 0,9%
Glu 5%, 10% [1,2]
36 Inlezone 600 Linezolid 600mg/300ml Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi – Việt Nam # # # Dùng trực tiếp [2] ≥ 30-120 [3,4]
37 Meronem Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1000mg CSSX: ACS Dobfar S.P.A – Ý; CSĐG: Zambon Switzerland Ltd. – Thụy Sỹ ND Hòa tan 1g với 20ml NCPT [1,2,3,4] 3-5 [1,4];
5 [2,3]
Hòa tan với DM [1];
Pha loãng trong 50-200ml DM [2];
Hòa tan với 20ml NCPT rồi pha loãng trong 100-400 ml NaCl 0,9% [3]
15-30 [1,2,3,4] NaCl 0,9%, Glu 5% [1,2,3]
38 Meropenem Kabi 1g Meropenem 1g ACS Dobfar S.P.A – Ý ND Hòa tan 1g với 20ml NCPT [1,2,3,4] 3-5 [1,4];
5 [2,3]
Hòa tan với DM [1,2];
Hòa tan với 20ml NCPT, pha loãng trong 50 – 200ml NaCl 0,9% [3]
15-30 [1,2,3,4] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3]
39 Metronidazol Kabi Metronidazol 5mg/ml × 100ml Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam – Việt Nam # # # Dùng trực tiếp [1,2] 20 [1,2]
40 Mizapenem 1g Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g Công ty cổ phần dược phẩm  Minh Dân – Việt Nam ND Hòa tan 1g với 20ml NCPT [1,2,3,4] 3-5 [1,4];
5 [2,3]
Pha loãng trong 50-200ml DM [2];
Hòa tan với 20ml NCPT, pha loãng trong 50 – 200ml NaCl 0,9% [3]
15-30 [1,2,3,4] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3];
Glu 10% [2]
41 Moretel Metronidazol 500mg/ 100ml S.M Farmaceutici  s.r.l – Italy # # # Dùng trực tiếp [1,2] 20 [1,3]
42 Nerusyn 1,5g Ampicilin natri+ Sulbactam natri tương đương:  Ampicilin 1g + Sulbactam 0,5g 1g + 0,5g Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương – Việt Nam Hòa tan với 3,2ml NCPT/lidocain HCl 0,5% hoặc 2% [1,2] ND ≥10-15 [1,2,3] 50-100ml DM [1,2]
Hòa tan với 3,2ml NCPT rồi pha loãng trong 50-100 ml DM [4]
15-30 [1,2,4] NCPT; NaCl 0,9%; Ringer; Glu 5% [1,2] DD để tiêm bắp nên sử dụng trong vòng 1h sau khi pha [1,2]
43 Oradays Ciprofloxacin 200mg/100ml  S.C. Infomed Fluids S.R.L – Rumani # # # Dùng trực tiếp [1,2] ≥ 60 với liều 200-400mg [2];
≥ 30 [3]
44 Piperacilin 2g Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g Công ty cổ phần dược phẩm  Minh Dân – Việt Nam Hòa tan với 4 ml NCPT hoặc lidocain 0,5 – 1% [1,2] Hòa tan với ≥  10ml NCPT [1,2] 3-5 [1,2] Hòa tan với ≥ 10ml NCPT, pha loãng trong 100ml DM [1,2] 1g/ 20-40 [1];
 20-40 [2]
NCPT; Glu 5%;
NaCl 0,9% [1,2]
Không được tiêm bắp
một lần quá 2 g (đối với người lớn) hoặc quá 0,5 g (đối với trẻ em) [1,2]
45 Piperacillin Panpharma 4g Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 4g 4g Panpharma – Pháp Hòa tan 1g với 2ml NCPT/lidocain 0,5-1% [2] Hòa tan 1g với ít nhất 5ml NCPT [1,2] 3-5 [1,2] Hòa tan 1g với ít nhất 5ml NCPT, pha loãng trong DM thành 50ml [1,2] 1g/ 20-40 [1,2] NCPT; Glu 5%;
NaCl 0,9% [1,2]
Không được tiêm bắp mỗi lần quá 2g (Đối với người lớn) hoặc quá 0,5g (Đối với trẻ em) [1,2]
46 Poltraxon Ceftriaxon 1g Pharmaceutical Works Polpharma S.A – Ba Lan Hòa tan 1g trong 3,6ml hoặc 2,1ml NCPT/NaCl 0,9%/Glu 5%/nước kìm khuẩn để tiêm chứa benzyl alcohol 0.9%/lidocain 1% không có adrenalin [1];
Hòa tan với 3,5ml NCPT/lidocain 1% [2]
Hòa tan 1g trong 10ml NCPT [2,3] 2-4 [1,3];
5 [2]
Hòa tan 1g trong 9,6ml [1] hoặc 10ml [3] DM sau đó pha loãng trong 50-100ml DM [1,3];
Hòa tan với 3,5ml DM, pha loãng trong 25-100ml DM [2]
 ≥ 30 [1,2] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3];
 NCPT; Glu 10% [1,2]
Không nên tiêm bắp quá 1g thuốc tại một vị trí. Không được pha loãng trong các dung dịch chứa calci như Ringer hoặc Hartmann [1,2];
Liều tiêm tĩnh mạch lớn hơn 1 g chỉ nên truyền tĩnh mạch [1];
Không bao giờ được tiêm tĩnh mạch dung dịch có lidocain [2]
47 Rocephin 1g I.V. Ceftriaxone (dưới dạng ceftriaxone natri) 1g F.Hoffmann-La Roche Ltd. – Thụy Sỹ Hòa tan 1g trong 3,6ml hoặc 2,1ml NCPT/NaCl 0,9%/Glu 5%/nước kìm khuẩn để tiêm chứa benzyl alcohol 0.9%/lidocain 1% không có adrenalin [1];
Hòa tan 1g trong 3,5ml lidocain HCl 1% [2,3]
Hòa tan 1g trong 10ml NCPT [2,3] 2-4 [1,2,3] Hòa tan 1g trong 9,6ml [1] hoặc 10ml [3] DM sau đó pha loãng trong 50-100ml DM [1,3];
Hòa tan 1g trong 20ml DM [2,3]
≥30 [1,2,3] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3];
 NCPT; Glu 10% [1,2]
Không nên tiêm bắp quá 1g thuốc tại một vị trí. Không được pha loãng trong các dung dịch chứa calci như Ringer hoặc Hartmann [1,2];
Liều tiêm tĩnh mạch lớn hơn 1 g chỉ nên truyền tĩnh mạch [1];
Không bao giờ được tiêm tĩnh mạch dung dịch có lidocain [2]
48 Senitram 2g/1g Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) + Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 2g + Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1g Công ty cổ phần dược phẩm  Minh Dân – Việt Nam Hòa tan với 6,4ml NCPT/lidocain HCl 0,5% hay 2% [1,2] ND ≥ 10-15 [1,2] Pha loãng trong 50-100ml DM [1,2];
Hòa tan với 3,2ml NCPT rồi pha loãng trong 50-100 ml DM [4]
15-30 [1,2] NCPT; NaCl 0,9%; Ringer; Glu 5% [1,2] DD để tiêm bắp nên sử dụng trong vòng 1h sau khi pha [1,2]
49 Tenamyd-Cefotaxime 1000 Cefotaxim 1g Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd – Việt Nam Hòa tan với 3ml NCPT [1];
Tiêm bắp sâu. Liều 2 g nên tiêm vào 2 vị trí khác nhau [1,3]
Hòa tan với 10ml NCPT [1] ≥3-5 [1,3] Pha loãng trong ≥ 50 [1] -100 ml NaCl 0,9% hoặc Glu 5% [1,3] ≥20-60 [1,3] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,3] Tiêm nhanh < 3 phút có thể gây nguy hiểm đến tính mạng do liên quan đến chứng loạn nhịp tim [1]
50 Tenamyd-cefotaxime 2000 Cefotaxim 2g Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd – Việt Nam Hòa tan với 5ml [1]; hoặc 10ml NCPT [3];
Tiêm bắp sâu. Liều 2 g nên tiêm vào 2 vị trí khác nhau [1,3]
Hòa tan với 10ml NCPT [1,3] ≥3-5 [1,3] Pha loãng trong ≥ 50 [1] -100 ml NaCl 0,9% hoặc Glu 5% [1,3] ≥20-60 [1,3] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,3] Tiêm nhanh < 3 phút có thể gây nguy hiểm đến tính mạng do liên quan đến chứng loạn nhịp tim [1]
51 Tenamyd-ceftazidime 2000 Ceftazidim 2g Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd – Việt Nam Hòa tan với khoảng 7ml NCPT, Lidocain HCl 0,5%; 1% [1];
Tiêm bắp sâu [1,3];
Tiêm bắp: liều ≤ 1 g [3]
Hòa tan với 10ml [3] hoặc 20ml DM [1] ≥3-5 [1,3] Pha loãng trong 100 ml DM [1,3] 30 [1];
20-30 [3]
NaCl 0,9%; Glu 5% [1,3] Ceftazidim kém bền vững trong dung dịch natri bicarbonat [1]
52 Tienam Imipenem + Cilastatin 500mg, 500mg CSSX: Merck Sharp & Dohme Corp. – Mỹ; CSĐG Laboratoires Merck Sharp & Dohme-Chibret – Pháp Tiêm bắp sâu trong nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình. Pha trong thuốc tiêm lidocain HCl 1% [1];
Hòa tan với 2ml lidocain 1% (không có adrenalin) [4]
ND ND Pha loãng trong 100 – 200ml DM [1];
Hòa tan với 10ml NaCl 0,9% rồi pha loãng tiếp trong 100ml NaCl 0,9% [3,4]
30 – 60 [1];
Liều ≤ 500mg: 20-30; Liều > 500mg: 40-60 [2,3]
NaCl 0,9%; Glu 5%, 10% [1,2]
53 Tobramycin 80mg/2ml Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/ 2ml Công ty cổ phần dược phẩm  Minh Dân – Việt Nam Tiêm bắp sâu [3] Hòa tan với 10ml DM [3] ≥3-5 [3] Pha loãng trong 50 – 100 ml DM [1,2,3] 20-60 [1,2,3] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3]
54 Vecmid 1g Vancomycin 1g Swiss Parenterals Pvt. Ltd – Ấn Độ # # # Hòa tan với 20ml NCPT, pha loãng trong 200ml  DM [1];
Pha loãng trong 200-400ml DM [2]
100 [1];
≥ 60 [2]
NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3] Vancomycin gây kích ứng mô khi tiêm bắp [1]
55 Vecmid 500mg Vancomycin 500mg cơ sở SX: Suheung Co., Ltd (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp – Korea) – India # # # Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong ≥ 100ml DM [1,3];
Pha loãng trong 100-200ml NaCl 0,9% [2]
≥ 60 [1,2,3] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2,3] Vancomycin gây kích ứng mô khi tiêm bắp [1]
56 Voriole IV Voriconazol 200mg MSN Laboratories Private Limited – Ấn Độ ND ND ND Hòa tan với 20ml NCPT hoặc NaCl 0,9% rồi pha loãng tiếp trong NCPT hoặc NaCl [2];
Hòa tan với 19ml NCPT rồi pha loãng tiếp trong 40-400ml DM [3,4]
≥60-120 [1,3,4] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,3,4];
Ringer [1]
57 Voxin Vancomycin 500mg Vianex S.A – Nhà máy C – Greece # # # Hòa tan với 10ml NCPT, pha loãng trong 100ml  DM [1,2] ≥ 60 [1,2] NaCl 0,9%; Glu 5% [1,2]; Ringer [2] Vancomycin gây kích ứng mô khi tiêm bắp [1]
58 Zinhepa Inj. Cefpirome 1g Hankook Korus Pharm. Co., Ltd – Hàn Quốc ND Hòa tan 1g trong 10ml NCPT [1,2] 3-5 [1,2] Hòa tan 1g trong 100ml DM [1,2] 20-30 [1,2] NCPT; NaCl 0,9%; Glu 5%; Ringer [1,2]
Tổng: 58 mặt hàng

 

 

CHI CHÚ:
– #: Không sử dụng đường tiêm này

– ND: Không tìm thấy thông tin
– NCPT: Nước cất pha tiêm
– Glu: Glucose
– Ringer: Ringer lactat
– DM: Dung môi tương hợp
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Dược thư quốc gia Việt Nam 2018
2. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
3. Injectable Drugs Guide 2011
4. Handbook Injectable Drugs, 17th Edition, 2013