Nhóm biên soạn:
Ds. Dương Thị Thanh
Ds. Hoàng Thị Thanh Huyền
Ds. Tăng Thị Thuý
STT | Tên thuốc | Tên hoạt chất | Nồng độ, hàm lượng |
Dạng
bào chế |
Hãng sản xuất – Nước sản xuất |
Lý do | Ghi chú |
1 | Gliclada 30mg | Gliclazid | 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | KRKA, D.D., Novo Mesto – Canada | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt cả viên với nước |
2 | Cordaflex | Nifedipin | 20mg | Viên nén bao phim giải phóng chậm | Egis Pharmaceuticals Private Limited Company – Hungary | Viên nén bao phim giải phóng chậm | |
3 | Nifedipin Hasan 20 Retard | Nifedipin | 20mg | viên nén bao phim tác dụng kéo dài | Công ty TNHH Hasan – Dermapharm – Việt Nam | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | |
4 | OZZY-40 | Pantoprazol | 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam | Viên nén bao phim tan trong ruột | |
5 | Goutcolcin | Colchicin | 0,6mg | Viên nang cứng | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên thuốc |
6 | Tegretol CR 200 | Carbamazepine | 200mg | Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | Novartis Farma S.p.A. – Ý | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt và không nhai, có thể phân liều được |
7 | Neubatel | Gabapentin | 300mg | Viên nang cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt nguyên viên với nước |
8 | SUNTOPIROL 25 | Topiramate | 25mg | Viên nén bao phim | Sun Pharmaceutical Industries Ltd – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không được bẻ viên thuốc |
9 | Depakine 200mg | Natri Valproat | 200 mg | Viên nén kháng acid dạ dày | Sanofi Aventis S.A. – Tây Ban Nha | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên, không được nhai hoặc nghiền viên |
10 | Dalekine 500 | Natri valproat | 500mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty cổ phần dược Danapha – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai |
11 | ENCORATE | Natri Valproate | 200mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Sun Pharmaceutical Industries Ltd – Ấn Độ | Viên nén bao phim tan trong ruột | |
12 | Distocide | Praziquantel | 600mg | Viên nén bao phim | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không được nhai, có thể bẻ |
13 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) | 500mg | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên |
14 | Sibulight | Sulfasalazin | 500mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai |
15 | Kbat | Itraconazol | 100mg | Viên nang cứng | S.C.Slavia Pharm S.R.L. – Romania | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt toàn bộ viên nang |
16 | Sutagran 25 | Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat) | 25mg | Viên nén bao phim | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nhai viên thuốc |
17 | Hytinon | Hydroxyurea | 500mg | Viên nang cứng | Korea United Pharm. Inc – Hàn Quốc | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nếu không thể nuốt, pha bột thuốc trong nang vào nước và uống ngay. Không nên hít hay để bột thuốc tiếp xúc với da hay niêm mạc |
18 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl | 10 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Sanofi Winthrop Industrie – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Phải nuốt trọn viên thuốc. Không được cắn, nhai, đập nát hoặc nghiền thành bột |
19 | Gourcuff-5 | Alfuzosin HCl | 5mg | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên, không được bẻ, nghiền hoặc nhai |
20 | SUNVESIZEN TABLETS 10MG | Solifenacin succinate | 10mg | Viên nén bao phim | Sun Pharmaceutical Industries Ltd – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên |
21 | CONTIFLO OD 0,4MG | Tamsulosin HCL | 0,4mg | Viên nang tác dụng kéo dài | Sun Pharmaceutical Industries Ltd – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên, không bẻ hoặc nhai |
22 | SYNDOPA 275 | Levodopa + Carbidopa (dưới dạng carbidopa anhydrous) | 250 mg + 26.855 mg (dưới dạng Carbidopa anhydrous 25mg) | Viên nén | Sun Pharmaceutical Industries Ltd – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên |
23 | Natrixam 1.5mg/5mg | Indapamide 1,5mg, Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | 1,5mg; 5mg | viên nén giải phóng kiểm soát | Les Laboratoires Servier Industrie – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống viên nén nguyên vẹn với nước, không nhai thuốc |
24 | Bisoprolol 2.5mg Tablets | Bisoprolol fumarat | 2,5mg | Viên nén | Công ty TNHH liên doanh stellapharm- Chi nhánh 1 – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nên nhai viên thuốc |
25 | Indatab SR | Indapamide | 1,5mg | Viên nén giải phóng kéo dài | Torrent Pharmaceuticals Ltd. – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt cả viên thuốc không nhai hoặc làm vỡ viên |
26 | Bivolcard 5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) | 5mg | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không được nhai, nghiền nát viên |
27 | Ramipril 10mg | Ramipril | 10mg | Viên nén | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không được nhai hay nghiền nát |
28 | Aspirin Stella 81mg | Aspirin | 81mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm-Chi nhánh 1 – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền |
29 | Aspirin 81 | Acid acetylsalicylic | 81mg | Viên nén bao tan trong ruột | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền |
30 | Langitax 20 | Rivaroxaban | 20mg | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh Nhà máy Usarichpharm – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không được nhai, bẻ, nghiền |
31 | Domela | Bismuth tripotassium dicitrat | 300mg | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên |
32 | Esomeprazol 20mg | Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate) 22,5%) | 20mg | Viên nang cứng | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không được nhai hoặc nghiền nát viên |
33 | Nexipraz 40 | Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat) | 40 mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền. Đối với bệnh nhân nuốt khó khăn và trẻ em có thể uống hoặc nuốt thức ăn bán rắn: Bệnh nhân có thể mở viên nang và hòa vi hạt vào một nửa cốc nước hoặc một lượng nước có tính acid yếu như nước ép cam, nước ép táo và uống ngay |
34 | Raxium 20 | Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri hydrat) | 20mg | viên nén bao tan trong ruột | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên uống nguyên viên, không nên nhai hay nghiền nát thuốc |
35 | Rabeprazol 20mg | Rabeprazol natri | 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt toàn bộ viên cùng với nước. Không nên nhai hay nghiền nát viên |
36 | Duspatalin retard | Mebeverin hydroclorid | 200mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Mylan Laboratories SAS – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nhai viên thuốc |
37 | Creon® 25000 | Pancreatin (tương đương Amylase + Lipase + Protease) | 300mg (18000 đơn vị Ph.Eur + 25000 đơn vị Ph.Eur + 1000 đơn vị Ph.Eur) | Viên nang cứng | Abbott Laboratories GmbH – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống cả viên, không nghiền hoặc nhai Khi việc uống thuốc gặp khó khăn (ví dụ bệnh nhân là trẻ nhỏ hoặc người già), có thể thận trọng mở nắp viên nang và đổ các hạt vi cầu kháng dịch vị vào một lượng nhỏ thức ăn mềm có tính acid, như sốt táo, hoặc có thể uống với chất lỏng. Uống hỗn hợp Creon – thức ăn mềm ngay lập tức mà không nghiền hoặc nhai và uống chút nước hoặc hoa quả |
38 | Livosil 140mg | Silymarin | 140mg | Viên nang cứng | UAB ” Aconitum” – Lithuania | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nhai viên thuốc |
39 | Gliclada 60mg modified -release tablets | Gliclazid | 60mg | Viên nén giải phóng có kiểm soát | KRKA, D.D., Novo Mesto – Slovenia | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên |
40 | PERGLIM M-1. | Glimepiride + Metformin hydrochloride | 1mg + 500mg | Viên nén phóng thích chậm | Inventia Healthcare Limited – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không được nghiền hoặc nhai viên thuốc |
41 | Glucophage XR 750mg | Metformin hydrochlorid | 750mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Merck Sante s.a.s – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không nhai bẻ nghiền |
42 | STIMUFER | Metformin hydrochloride | 750mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Athena Drug Delivery Solutions Pvt.Ltd – Ấn Độ | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên, không được nhai |
43 | Glumeform 1000 XR | Metformin hydroclorid | 1000mg | viên nén giải phóng kéo dài | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống cả viên, không bẻ hoặc nhai |
44 | DH-Metglu XR 1000 | Metformin hydroclorid | 1000mg | viên nén phóng thích kéo dài | Công ty TNHH Hasan – Dermapharm – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không nhai hoặc bẻ đôi, làm vỡ viên thuốc |
45 | Glumeform 500 XR | Metformin hydroclorid | 500mg | viên nén giải phóng kéo dài | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống cả viên, không bẻ hoặc nhai |
46 | Fordia MR | Metformin hydroclorid | 750mg | Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát | Công ty TNHH United International Pharma – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên với nước, không được nhai |
47 | Glumeform 500 XR | Metformin hydroclorid | 500mg | viên nén giải phóng kéo dài | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống cả viên, không bẻ hoặc nhai |
48 | Disthyrox | Levothyroxin natri | 100mcg | Viên nén | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt toàn bộ nguyên viên với nước. Trẻ em: Ngâm viên thuốc với một chút nước cho thuốc tan ra và trở thành hỗn dịch mịn (chỉ nên thực hiện cho mỗi lần uống), sau đó cho trẻ em uống thêm một ít nước |
49 | Thyrozol 5mg | Thiamazol | 5mg | Viên nén bao phim | CSSX: Merck Healthcare KGaA; CSĐG và xuất xưởng: P&G Health Austria GmbH & Co.OG – CSSX: Đức; CSĐG và xuất xưởng: Áo | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên thuốc |
50 | Nocutil 0.1mg tablets | Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat) | 0,1mg | Viên nén | Gebro Pharma GmbH – Austria | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên thuốc và không được nhai. Nếu cần, có thể bẻ đôi viên thuốc rồi nuốt và không được nhai. |
51 | Betaserc 24mg | Betahistin dihydroclorid | 24mg | Viên nén | Mylan Laboratories SAS – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Phải nuốt nguyên viên |
52 | Zapnex-5 | Olanzapin | 5mg | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt nguyên viên với nước |
53 | PANANGIN | Magnesi aspartat anhydrat; Kali aspartat anhydrat | Magnesi aspartat anhydrat (dưới dạng Magnesi aspartat tetrahydrat 175mg) 140mg; Kali aspartat anhydrat (dưới dạng kali aspartat hemihydrat 166,3mg) 158mg | Viên nén bao phim | Gedeon Richter Plc – Hungary | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên uống thuốc nguyên viên, không nhai |
54 | Pomatat | Magnesi (dưới dạng Magnesi aspartat) + Kali (dưới dạng Kali aspartat) | 11,8mg (dạng muối 140mg) + 36,2mg (dạng muối 158mg) | Viên nén bao phim | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên, không nhai và dùng sau bữa ăn |
55 | Calcitriol DHT 0,5mcg | Calcitriol | 0,5mcg | Viên nang mềm | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nhai viên thuốc |
56 | Emanera 20mg | Esomeprazol | 20mg | Viên nang cứng | KRKA, D.D., Novo Mesto – Slovenia | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt cả viên thuốc với nước, không nhai hoặc nghiền trước khi uống |
57 | Jiracek-20 | Esomeprazol | 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Phải nuốt nguyên viên thuốc với nước, không được nghiền nhỏ, nhai hoặc làm vỡ viên. Dạng bào chế này không thích hợp dùng cho những bệnh nhân bị khó nuốt hoặc không thể nuốt. chọn các dạng bào chế khác phù hợp hơn cho bệnh nhân |
58 | Jiracek | Esomeprazol | 40mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Phải nuốt nguyên viên thuốc với nước, không được nghiền nhỏ, nhai hoặc làm vỡ viên. Dạng bào chế này không thích hợp dùng cho những bệnh nhân bị khó nuốt hoặc không thể nuốt. chọn các dạng bào chế khác phù hợp hơn cho bệnh nhân |
59 | LEVODHG 500 | Levofloxacin | 500mg | viên nén bao phim | CTCP Dược Hậu Giang – CN nhà máy DP DHG tại Hậu Giang – Việt Nam | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nghiền nát mà nuốt nguyên viên thuốc với một lượng nước vừa đủ |
60 | Ramlepsa | Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol | 325mg + 37,5mg | Viên nén bao phim | KRKA, D.D., Novo Mesto – Slovenia | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt viên thuốc với một ly nước, không được nghiền hoặc nhai |
61 | Advagraf | Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) | 1mg | Viên nang cứng phóng thích kéo dài | Astellas Ireland Co., Ltd. – Ireland | Khuyến cáo nhà sản xuất | Viên nang phải được nuốt nguyên viên với chất lỏng (tốt nhất với nước) |
62 | Advagraf | Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) | 0,5mg | Viên nang cứng phóng thích kéo dài | Astellas Ireland Co., Ltd. – Ireland | Khuyến cáo nhà sản xuất | Viên nang phải được nuốt nguyên viên với chất lỏng (tốt nhất với nước) |
63 | Harnal Ocas 0,4mg | Tamsulosine hydroclorid | 0,4mg | Viên nén bao phim phóng thích chậm | Astellas Pharma Europe B.V. – Hà Lan | Khuyến cáo nhà sản xuất | Phải nuốt cả viên, không được nghiền hoặc nhai vì điều này cản trở sự phóng thích chậm của hoạt chất |
64 | Vastarel MR | Trimetazidine dihydrochloride | 35mg | viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | Les Laboratoires Servier Industrie – Pháp | Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | |
65 | Augmentin 625mg tablets | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) | 500 mg + 125mg | Viên nén bao phim | SmithKline Beecham Limited – Anh | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên và không được nhai. Nếu cần, có thể bẻ đôi viên thuốc rồi nuốt và không được nhai |
66 | Betaloc Zok 25mg | Metoprolol succinat (tương đương với 25mg Metoprolol tartrat hoặc 19,5mg Metoprolol) | 23,75 mg (tương đương với 25mg Metoprolol tartrate) | Viên nén phóng thích kéo dài | AstraZeneca AB – Thụy Điển | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên hoặc 1/2 viên đã chia vạch sẵn, không được nhai hoặc nghiền |
67 | Medrol | Methylprednisolone | 4mg | Viên nén | Pfizer Italia S.R.L – Ý | Hoạt chất đắng | |
68 | Adalat LA 30mg | Nifedipin | 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Bayer AG (Công văn đổi tên 9234 QLD-DK) – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Viên nén phải được uống nguyên viên, không được cắn, nhai hay bẻ viên thuốc dù trong bất cứ trường hợp nào |
69 | Nimotop | Nimodipin | 30mg | Viên nén bao phim | Bayer AG – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Thuốc nên được uống nguyên viên với một ít nước |
70 | Augmentin 1g | Amoxicillin (Dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid Clavulanic (Dưới dạng clavulanat potassium) | 875 mg + 125mg | Viên nén bao phim | SmithKline Beecham Pharmaceuticals – Anh | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên thuốc và không được nhai. Nếu cần, có thể bẻ đôi viên thuốc rồi nuốt và không được nhai |
71 | Concor 5mg | Bisoprolol fumarate | 5mg | Viên nén bao phim | CSSX: Merck Healthcare KGaA; CSĐG: P&G Health Austria GmbH & Co. OG – CSSX: Đức, CSĐG: Áo | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên thuốc và không được nhai |
72 | Concor Cor | Bisoprolol fumarate | 2,5mg | Viên nén bao phim | CSSX: Merck Healthcare KGaA; CSĐG: P&G Health Austria GmbH & Co. OG – CSSX: Đức, CSĐG: Áo | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt nguyên viên thuốc và không được nhai |
73 | Tegretol CR 200 | Carbamazepine | 200mg | Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát | Novartis Farma S.p.A. – Ý | Khuyến cáo nhà sản xuất | Được bẻ đôi viên ở vạch phân liều, nuốt không nhai với 1 ít thức uống |
74 | Zinnat tablets 500mg | Cefuroxim (Dưới dạng Cefuroxim axetil) | 500mg | Viên nén bao phim | Glaxo Operations UK Limited – Anh | Hoạt chất đắng | |
75 | Ciprobay 500 | Ciprofloxacin | 500mg | Viên nén bao phim | Bayer AG – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Uống nguyên viên |
76 | Forxiga | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) | 10mg | Viên nén bao phim | CSSX: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; đóng gói AstraZeneca UK Ltd – CSSX: Mỹ, đóng gói: Anh | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên uống nguyên viên thuốc |
77 | Avodart | Dutasteride | 0,5mg | Viên nang mềm | GlaxoSmithKline Pharmaceuticals S.A – Ba Lan | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt nguyên viên nang, không nên nhai hoặc mở nang ra vì tiếp xúc với chất chứa trong nang có thể gây kích ứng niêm mạc miệng – hầu họng |
78 | Nexium Mups | Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) | 40mg | Viên nén kháng dịch dạ dày | AstraZeneca AB – Thụy Điển | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt nguyên viên cùng với chất lỏng. Không nên nhai hay nghiền nát viên. Đối với bệnh nhân khó nuốt, có thể phân tán viên thuốc trong nửa ly nước không chứa carbonate. Không dùng chất lỏng khác vì lớp bọc giúp thuốc tan trong đường ruột có thể hoàn tan. Khuấy cho đến khi viên nén phân tán hoàn toàn và uống dịch phân tán chứa vi hạt này ngay lập tức hoặc trong vòng 30 phút. Tráng ly lại bằng nửa ly nước và uống. Không được nhai hoặc nghiền nát cho vi hạt này. Đối với bệnh nhân không thể nuốt được, có thể phân tán viên thuốc trong nước không chưa carbonate và dùng qua ống thông dạ dày |
79 | Diamicron MR | Gliclazide | 30mg | Viên nén phóng thích có kiểm sóat | Les Laboratoires Servier Industrie – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên thuốc |
80 | Diamicron MR 60mg | Gliclazide | 60mg | Viên nén phóng thích có kiểm soát | Les Laboratoires Servier Industrie – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên thuốc mà không nghiền nát hoặc nhai thuốc |
81 | Jardiance | Empagliflozin | 10mg | Viên nén bao phim | Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co.KG. – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt cả viên thuốc |
82 | Jardiance | Empagliflozin | 25mg | Viên nén bao phim | Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co.KG. – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt cả viên với nước |
83 | Lipanthyl NT 145mg (CSĐG và XX: Recipharm Fontaine – France) | Fenofibrate (dưới dạng fenofibrate nanoparticules) | 145mg | Viên nén bao phim | Fournier Laboratories Ireland Limited – Ireland | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên nuốt cả viên thuốc với một cốc nước |
84 | Luvox 100mg | Fluvoxamin maleat | 100mg | Viên nén bao phim | Mylan Laboratories SAS – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không nhai viên thuốc |
85 | Mobic | Meloxicam | 7,5mg | Viên nén | Boehringer Ingelheim Ellas A.E – Hy Lạp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nên uống nguyên vẹn cả viên với nước |
86 | Pradaxa | Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) | 110mg | Viên nang cứng | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG. – Đức | Khuyến cáo nhà sản xuất | Không mở viên nang |
87 | Tavanic | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46 mg) | 500 mg | Viên nén bao phim | Sanofi Winthrop Industrie – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt trọn viên thuốc, không nhai viên thuốc; có thể được chia theo khía ngang để phân liều thích hợp |
88 | Depakine Chrono | Natri Valproate, Acid Valproic | 333 mg + 145 mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Sanofi Winthrop Industrie – Pháp | Khuyến cáo nhà sản xuất | Nuốt trọn viên thuốc, không được nghiền nát hay nhai. Viên thuốc có khắc vạch ở giữa, nên có thể bẻ đôi viên thuốc nếu cần |
Truyền thông và ứng dụng chuyển đổi số Y tế tại bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An – Hưởng ứng ngày chuyển đổi số quốc gia năm 2024
Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An tiếp tục thực hiện thành công lấy, ghép tạng từ người cho chết não
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy tại Bệnh Viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An
Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An phẫu thuật thành công cấy điện cực ốc tai cho hai bệnh nhân nhi
Copyright © 2024 BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ ĐA KHOA NGHỆ AN